🔍
Search:
HẦU HẠ
🌟
HẦU HẠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
옆에서 여러 가지 심부름을 하며 보살피다.
1
CHĂM SÓC, PHỤC DỊCH, HẦU HẠ:
Làm các việc vặt và coi sóc ở bên cạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
옆에서 여러 가지 심부름을 하는 일.
1
SỰ CHĂM SÓC, SỰ PHỤC DỊCH, SỰ HẦU HẠ:
Việc làm các việc vặt ở bên cạnh.
-
☆
Động từ
-
1
윗사람을 따르고 받들어 모시다.
1
CUNG PHỤNG, PHỤC DỊCH, HẦU HẠ:
Vâng theo và cung kính phục vụ người trên.
-
2
특별한 존재로 삼아 따르고 받들다.
2
XEM NHƯ, COI LÀ:
Coi là sự tồn tại đặc biệt rồi vâng theo và cung kính.
-
Danh từ
-
1
종처럼 행동하거나 그런 태도를 가짐.
1
VIỆC LÀM NHƯ ĐẦY TỚ, HÀNH ĐỘNG NHƯ KẺ ĂN NGƯỜI Ở, HÀNH ĐỘNG NHƯ NÔ BỘC, THÁI ĐỘ HẦU HẠ:
Hành động như kẻ đầy tớ hoặc có thái độ như vậy.
-
Động từ
-
1
종처럼 행동하거나 그런 태도를 가지다.
1
LÀM NHƯ ĐẦY TỚ, LÀM NHƯ KẺ HẦU NGƯỜI HẠ, HÀNH ĐỘNG NHƯ NÔ BỘC, THÁI ĐỘ HẦU HẠ, THÁI ĐỘ GỌI DẠ BẢO VÂNG:
Hành động như đầy tớ hoặc có thái độ như vậy.
🌟
HẦU HẠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
옛날에 궁궐에서 임금의 시중을 들던, 거세된 남자.
1.
HOẠN QUAN:
Nam giới bị khiếm khuyết bộ phận sinh dục, được dùng vào việc hầu hạ hoàng đế trong cung điện thời xưa.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐 안에서 임금의 시중을 들던 남자 관리.
1.
NỘI QUAN:
(ngày xưa) Quan lại là đàn ông có nhiệm vụ chăm sóc và hầu hạ vua trong cung điện.
-
Danh từ
-
1.
형편이 어려워 장례를 치르지 못하는 시체를 멍석에 말아서 산골짜기에 내다 버리는 일.
1.
MEONGSEOKMALI; SỰ QUẤN ĐỆM VỨT ĐI:
Việc cuốn thi thể vào tấm đệm rơm rồi đem vứt ở thung lũng vì không thể làm tang lễ do hoàn cảnh khó khăn.
-
2.
(옛날에) 권세가 있는 집안에서 사람을 멍석에 말아 놓고 여럿이 한꺼번에 매를 때리던 일. 또는 그런 벌.
2.
MEONGSEOKMALI; QUẤN ĐỆM ĐÁNH ĐÒN:
(Ngày xưa) Việc người có quyền chức cuộn người hầu hạ hoặc người dân thường vào tấm đệm rơm rồi đánh đòn. Hoặc hình phạt như vậy.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 남의 집에서 대대로 천한 일을 하는 신분에 속한 사람.
1.
NÔ TỲ:
(ngày xưa) Người có thân phận làm công việc hầu hạ trong nhà của người khác từ nhiều đời.
-
Danh từ
-
1.
옛날에 궁궐에서 임금의 시중을 들던, 거세된 남자.
1.
NỘI THỊ, HOẠN QUAN, QUAN HOẠN, THÁI GIÁM:
Người đàn ông bị thiến có nhiệm vụ hầu hạ và chăm sóc vua trong cung vào thời xưa.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐에서 왕과 왕비를 가까이에서 모시던 여자.
1.
NAIN; HẦU NỮ, TỲ NỮ:
(ngày xưa) Người nữ cận kề hầu hạ vua và hoàng hậu trong cung đình.
-
Danh từ
-
1.
(높이는 말로) 신분이나 지위가 높은 집안의 부인.
1.
MANIM; QUÝ BÀ, QUÝ PHU NHÂN:
(cách nói kính trọng) Phu nhân của gia đình có thân phận hay địa vị cao sang.
-
2.
(높이는 말로) 종이 모시는 주인.
2.
MANIM; QUÝ ÔNG, QUÝ NGÀI:
(cách nói kính trọng) Chủ nhân mà kẻ bề tôi đang hầu hạ.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐 안에서 왕과 그 가족들을 모시는 시녀.
1.
CUNG NỮ:
(ngày xưa) Tì nữ hầu hạ vua và gia đình vua trong cung.